Skip to main content

Trang Chính Trình đơn chuyển hướngCập nhật

vài quy tắctạo bàisửa bàitải ảnhđặt câu hỏi1.201.894659.615pharaonAi Cập cổ đạiCổ vương quốcVương triều thứ NămNyuserre IniDjedkare IsesiKhentkaus IIIđồngngọc lamchôn cấtSaqqaraKim tự tháp không đầuGovernment HookerLông bayJames Dean












Trang Chính




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm









WikipediA

tiếng Việt








Bài viết: Tìm kiếm • Tra cứu • Bài mới • Hỏi đáp • Thỉnh cầu




Trợ giúp: FAQ • Giúp đỡ • Sửa đổi • Chỗ thử • Guestbook • Thư viện Wikipedia










Bài viết chọn lọc


Tượng Menkauhor mặc chiếc váy của lễ hội Sed từ Memphis

Menkauhor Kaiu là một vị pharaon của Ai Cập cổ đại thuộc thời kỳ Cổ vương quốc. Ông là vị vua thứ bảy của Vương triều thứ Năm, triều đại của ông tồn tại vào khoảng cuối thế kỷ 25 hoặc đầu thế kỷ 24 TCN. Menkauhor có thể đã trị vì tám hoặc chín năm, ông đã kế vị vua Nyuserre Ini, và sau này được kế vị bởi Djedkare Isesi. Mặc dù Menkauhor đã được chứng thực thông qua các ghi chép lịch sử, chỉ còn sót lại rất ít các hiện vật có niên đại thuộc về vương triều của ông cho đến ngày nay. Bởi vậy, mối quan hệ huyết thống của ông với vị vua tiền nhiệm và vị vua kế nhiệm hiện vẫn chưa rõ ràng, và cũng chưa có bất cứ người con nào của ông được biết đến. Khentkaus III có thể là thân mẫu của Menkauhor, theo như những bằng chứng được phát hiện trong ngôi mộ của bà vào năm 2015.


Ngoài việc xây dựng các công trình kiến trúc, chúng ta chỉ biết được duy nhất một hoạt động đã diễn ra dưới vương triều của Menkauhor đó là một cuộc viễn chinh đến các mỏ đồng và ngọc lam ở Sinai. Menkauhor đã ra lệnh xây dựng một ngôi đền mặt trời, được gọi là "Akhet-Ra" nghĩa là "Chân Trời của Ra". Đây là ngôi đền mặt trời cuối cùng được xây dựng, tuy nhiên ngôi đền này chỉ được nhắc đến thông qua các dòng chữ khắc được tìm thấy trong những ngôi mộ thuộc về các vị tư tế của nó, vị trí của nó cũng chưa được xác định. Menkauhor đã được chôn cất trong một kim tự tháp nhỏ ở Saqqara, nó được người Ai Cập cổ đại gọi tên là Netjer-Ipet Menkauhor, "Ngôi nhà thiêng liêng của Menkauhor". Ngày nay, nó được biết đến với tên gọi là Kim tự tháp không đầu, tàn tích của nó đã bị cát vùi lấp cho đến khi được phát hiện lại vào năm 2008. (xem tiếp…)


Mới chọn: "Government Hooker" • Lông bay • James Dean




Lưu trữThêm bài viết chọn lọcỨng cử viên



Hình ảnh chọn lọc



Beet mit Tulpen und Stiefmütterchen.JPG

Vườn cỏ với hoa tulip và vài giống hoa păng-xê nhiều màu sắc.

Ảnh: 3268zauber







Lưu trữThêm hình ảnh chọn lọcCập nhật




Wikipedia ngôn ngữ khác



Các phiên bản ngôn ngữ có trên 1.000.000 bài:

  • Anh (English)

  • Ba Lan (Polski)

  • Bồ Đào Nha (Português)

  • Cebu (Cebuano)

  • Đức (Deutsch)

  • Hà Lan (Nederlands)

  • Nga (Русский)

  • Nhật (日本語)

  • Pháp (Français)

  • Tây Ban Nha (Español)

  • Thụy Điển (Svenska)

  • Trung (中文)

  • Việt

  • Waray (Winaray)

  • Ý (Italiano)



Các phiên bản ngôn ngữ có trên 500.000 bài:

  • Ả Rập (‮العربية‬)

  • Ba Tư (فارسی)

  • Catalunya (Català)

  • Serbia (Српски / Srpski)

  • Ukraina (Українська)



Các phiên bản ngôn ngữ có trên 100.000 bài:

  • Anh đơn giản (Simple English)

  • Armenia (Հայերեն)

  • Azerbaijan (Azərbaycanca)

  • Basque (Euskara)

  • Belarus (Беларуская)

  • Bungary (Български)

  • Chechnya (Нохчийн)

  • Croatia (Hrvatski)

  • Đan Mạch (Dansk)

  • Estonia (Eesti)

  • Galicia (Galego)

  • Gruzia (ქართული)

  • Hàn (한국어)

  • Hebrew (עברית)

  • Hindi (हिन्दी)

  • Hungary (Magyar)

  • Hy Lạp (Ελληνικά)

  • Indonesia (Bahasa Indonesia)

  • Kazakh (Қазақша / Qazaqşa / قازاقشا)

  • Latinh (Latina)

  • Litva (Lietuvių)

  • Mã Lai (Bahasa Melayu)

  • Mân Nam (Bân-lâm-gú)

  • Minangkabau


  • Na Uy
    • Bokmål

    • Nynorsk


  • Phần Lan (Suomi)

  • Quốc tế ngữ (Esperanto)

  • România (Română)

  • Séc (Česky)

  • Serbia-Croatia (Srpskohrvatski / Српскохрватски)

  • Slovak (Slovenčina)

  • Slovenia (Slovenščina)

  • Tamil (தமிழ்)

  • Thái (ไทย)

  • Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe)

  • Urdu (اردو)

  • Uzbek (Oʻzbekcha / Ўзбекча)

  • Volapük

  • Wales (Cymraeg)



Xem tất cả





Tin tức




Robert S. Mueller


  • Ít nhất 160 người thiệt mạng trong các cuộc tấn công chống lại những người chăn cừu Fulani ở trung tâm Mali.


  • Ủy ban Điều tra Tư vấn Đặc biệt về việc Nga ảnh hưởng đến bầu cử Mỹ, do Robert Mueller (hình) đứng đầu, kết thúc hoạt động.


  • Một vụ nổ tại một nhà máy hóa chất ở Hưởng Thủy, Giang Tô, Trung Quốc, giết chết ít nhất 78 người và làm bị thương hơn 90 người khác.


  • Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant mất toàn bộ lãnh thổ ở Syria sau khi thua trận Baghuz Fawqani trước Lực lượng Dân chủ Syria và liên minh do Mỹ đứng đầu.





Bạn có biết…


Đèn đường ở Nam Phi


  • …thành phố Antiochia trong thế kỷ 4 đã được ghi nhận sử dụng đèn đường?

  • …người nhiễm bệnh ấu trùng sán lợn thường không biểu hiện triệu chứng gì trong nhiều năm?

  • …hơn 16 năm sau khi được bổ nhiệm, Phêrô Phạm Tần mới được cử hành nghi thức truyền chức giám mục?

  • Esilda Villa là người phụ nữ đầu tiên trở thành luật sư ở Bolivia?


Từ những bài viết mới của Wikipedia


Ngày này năm xưa


Wang Jingwei.jpg

30 tháng 3: Giờ Trái Đất (2019); Ngày Quốc thổ (người Palestine).



  • 1258 – Trần Thái Tông nhượng lại hoàng vị triều Trần cho Thái tử Trần Hoảng, Thái Tông trở thành Thái thượng hoàng.


  • 1856 – Chiến tranh Krym giữa Nga và liên quân Ottoman-Anh-Pháp-Sardegna kết thúc theo hiệp định hòa bình ký kết tại Paris.


  • 1940 – Chiến tranh thế giới thứ hai: Uông Tinh Vệ (hình) được Đế quốc Nhật Bản bổ nhiệm làm lãnh đạo của chính phủ bù nhìn ở Trung Quốc.


  • 1964 – Jeopardy!, trò chơi truyền hình ăn khách tại Mỹ do Merv Griffin sáng lập, được trình chiếu lần đầu tiên trên hệ thống truyền hình NBC.



Lưu trữCập nhậtDanh sách ngày kỷ niệm lịch sử




Các lĩnh vực











Gnome-applications-science.svg

Khoa học tự nhiên

  • Địa chất học

  • Địa lý học

  • Hóa học

  • Khoa học máy tính

  • Logic

  • Sinh học

  • Thiên văn học

  • Toán học

  • Vật lý học

  • Y học



System-users.svg

Khoa học xã hội

  • Chính trị học

  • Giáo dục

  • Kinh tế học

  • Lịch sử

  • Luật pháp

  • Ngôn ngữ học

  • Nhân chủng học

  • Tâm lý học

  • Thần học

  • Triết học

  • Xã hội học



Applications-system.svg

Kỹ thuật

  • Công nghiệp

  • Cơ học

  • Điện tử học

  • Giao thông

  • Kiến trúc

  • Năng lượng

  • Người máy

  • Nông nghiệp

  • Quân sự

  • Y tế



Emblem-earth.svg

Văn hóa

  • Âm nhạc

  • Chính trị

  • Du lịch

  • Điện ảnh

  • Giải trí

  • Khiêu vũ

  • Nghệ thuật

  • Phong tục tập quán

  • Thần thoại

  • Thể thao

  • Thời trang

  • Tôn giáo

  • Văn học





Dự án liên quan

Wikipedia trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, một tổ chức phi lợi nhuận tại tiểu bang California, Hoa Kỳ, cho phép trừ thuế những khoản đóng góp. Wikimedia cũng đồng thời điều hành vài dự án wiki khác.




Wiktionary

Wiktionary
Từ điển mở



Wikibooks

Wikibooks
Tủ sách giáo khoa mở



Wikisource

Wikisource
Văn thư lưu trữ mở



Wikiquote

Wikiquote
Bộ sưu tập danh ngôn



Wikispecies

Wikispecies
Danh mục các loài



Wikinews

Wikinews Beta
Nguồn tin tức mở



Wikiversity

Wikiversity Beta
Học liệu mở



Wikivoyage

Wikivoyage
Cẩm nang du lịch mở



Wikidata

Wikidata
Cơ sở kiến thức chung



Commons

Commons
Kho tư liệu chung



Meta-Wiki

Meta-Wiki
Cộng đồng Wikimedia



MediaWiki

MediaWiki
Phần mềm wiki



Mail-closed.svg  Liên lạc với Wikipedia



Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trang_Chính&oldid=49510181”










Trình đơn chuyển hướng



























(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.388","walltime":"0.522","ppvisitednodes":"value":1203,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":50106,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":1048,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":14,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":5,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":0,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":0,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 332.017 1 -total"," 65.26% 216.661 1 Bản_mẫu:Trang_Chính/Các_ngôn_ngữ"," 62.63% 207.932 59 Bản_mẫu:Lang"," 15.84% 52.594 1 Bản_mẫu:Trang_Chính/Tin_tức"," 15.01% 49.841 1 Bản_mẫu:Tin_tức"," 12.95% 42.986 1 Bản_mẫu:Tin_tức/hình_ảnh"," 12.06% 40.035 1 Bản_mẫu:Hình_ảnh_trang_chính"," 6.44% 21.391 1 Bản_mẫu:Trang_Chính/Bài_viết"," 3.59% 11.911 1 Bản_mẫu:Str_number/trim"," 2.92% 9.689 1 Bản_mẫu:Trang_Chính/Ngày_này_năm_xưa"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.168","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":13654917,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1247","timestamp":"20190330111318","ttl":3600,"transientcontent":true);mw.config.set("wgBackendResponseTime":110,"wgHostname":"mw1248"););

Popular posts from this blog

Masuk log Menu navigasi

Identifying “long and narrow” polygons in with PostGISlength and width of polygonWhy postgis st_overlaps reports Qgis' “avoid intersections” generated polygon as overlapping with others?Adjusting polygons to boundary and filling holesDrawing polygons with fixed area?How to remove spikes in Polygons with PostGISDeleting sliver polygons after difference operation in QGIS?Snapping boundaries in PostGISSplit polygon into parts adding attributes based on underlying polygon in QGISSplitting overlap between polygons and assign to nearest polygon using PostGIS?Expanding polygons and clipping at midpoint?Removing Intersection of Buffers in Same Layers

Старые Смолеговицы Содержание История | География | Демография | Достопримечательности | Примечания | НавигацияHGЯOLHGЯOL41 206 832 01641 606 406 141Административно-территориальное деление Ленинградской области«Переписная оброчная книга Водской пятины 1500 года», С. 793«Карта Ингерманландии: Ивангорода, Яма, Копорья, Нотеборга», по материалам 1676 г.«Генеральная карта провинции Ингерманландии» Э. Белинга и А. Андерсина, 1704 г., составлена по материалам 1678 г.«Географический чертёж над Ижорскою землей со своими городами» Адриана Шонбека 1705 г.Новая и достоверная всей Ингерманландии ланткарта. Грав. А. Ростовцев. СПб., 1727 г.Топографическая карта Санкт-Петербургской губернии. 5-и верстка. Шуберт. 1834 г.Описание Санкт-Петербургской губернии по уездам и станамСпецкарта западной части России Ф. Ф. Шуберта. 1844 г.Алфавитный список селений по уездам и станам С.-Петербургской губернииСписки населённых мест Российской Империи, составленные и издаваемые центральным статистическим комитетом министерства внутренних дел. XXXVII. Санкт-Петербургская губерния. По состоянию на 1862 год. СПб. 1864. С. 203Материалы по статистике народного хозяйства в С.-Петербургской губернии. Вып. IX. Частновладельческое хозяйство в Ямбургском уезде. СПб, 1888, С. 146, С. 2, 7, 54Положение о гербе муниципального образования Курское сельское поселениеСправочник истории административно-территориального деления Ленинградской области.Топографическая карта Ленинградской области, квадрат О-35-23-В (Хотыницы), 1930 г.АрхивированоАдминистративно-территориальное деление Ленинградской области. — Л., 1933, С. 27, 198АрхивированоАдминистративно-экономический справочник по Ленинградской области. — Л., 1936, с. 219АрхивированоАдминистративно-территориальное деление Ленинградской области. — Л., 1966, с. 175АрхивированоАдминистративно-территориальное деление Ленинградской области. — Лениздат, 1973, С. 180АрхивированоАдминистративно-территориальное деление Ленинградской области. — Лениздат, 1990, ISBN 5-289-00612-5, С. 38АрхивированоАдминистративно-территориальное деление Ленинградской области. — СПб., 2007, с. 60АрхивированоКоряков Юрий База данных «Этно-языковой состав населённых пунктов России». Ленинградская область.Административно-территориальное деление Ленинградской области. — СПб, 1997, ISBN 5-86153-055-6, С. 41АрхивированоКультовый комплекс Старые Смолеговицы // Электронная энциклопедия ЭрмитажаПроблемы выявления, изучения и сохранения культовых комплексов с каменными крестами: по материалам работ 2016-2017 гг. в Ленинградской области